Butimax (Sodium butyrate 53%)
Butyrate 53% vi bọc
Mô tả và đặc điểm sản phẩm:
Thành phần: Natri butyrate và dầu cọ hydrogen
Công thức: C4H7O2Na
Hoạt chất tối thiểu hoạt động: 53%
Độ ẩm: 5% max
Butyrate dạng vi bọc nano, hạt nhỏ chảy tự do màu trắng hay trắng ngà
Công nghệ nano: Hạt nano của butyrate là nano vi bọc, kích thước hạt butyrate (< 100nm) rất nhỏ, nó phù hợp với môi trường (ruột) nơi mà Butyrate sử dụng chức năng của nó, tăng khả dụng sinh học và giảm liều dùng hiệu quả.
Dạng vi bọc đa lớp nên không bị thất thoát bởi sự trung hòa axit trong dạ dày, có khả năng chống vỡ vụn và giữ nguyên tính chất trong quá trình xay, nghiền, trộn, phân mảnh hay ép viên.
Tính đồng nhất cao
Ít bị mùi khó chịu của Sodium Butyrate
Không gây ăn mòn thiết bị
Khả năng hòa tan: Tan trong dung môi hữu cơ
Đặc tính và lợi ích của Butimax 45NT
Kích thích tính thèm ăn, tiết nước bọt và enzyme tiêu hóa
Ở vật nuôi nhỏ nó làm tăng sự hình thành và phát triển của hệ thống tiếu hóa như tăng tái tạo biểu mô cũng như tăng kích thước nhung mao đường ruột (nâng cao độ dài lông nhung, nâng cao độ sâu của rãnh lông nhung), tăng bề mặt hấp thu các chất dinh dưỡng giúp thúc đẩy tăng trưởng.
Làm tăng tăng trọng hàng ngày và tiêu thụ thức ăn, cải thiện tỷ lệ chuyển hóa thức ăn (ở lợn con có thể làm tăng mức tiêu thụ hơn 10% khi sử dụng từ ngày thứ 4 sau sinh).
Ức chế sự tăng trưởng của các vi khuẩn gây bệnh, giữ cho đường tiêu hóa luôn mạnh khỏe và giúp sự đồng hóa các chất dinh dưỡng là tối ưu.
Là nguồn năng lượng trực tiếp cho các tế bào biểu mô ruột. Axit butyric cung cấp %.930 Kcal/kg, nó là nguồn năng lượng chính được sử dụng bởi các tế bào niêm mạc ruột non.
Kích thích sự tái sinh của các vi sinh vật sau khi điều trị kháng sinh
Liều dùng khuyến cáo
Loài
Giai đoạn
Liều khuyến cáo
Lợn nái
Tập ăn
0.3-0.66 Kg / Tấn
Sinh trưởng
0.3-0.66 Kg / Tấn
Trưởng thành-Vỗ béo
0.3-0.5 Kg / Tấn
Gà giò
Từ 0 đến 10 ngày tuổi
0.5 Kg / Tấn
Trên 10 ngày tuổi
0.3 – 0.5 Kg/Tấn
Gà tây
Từ 0 đến 10 ngày tuổi
0.3-0.66 Kg / Tấn
Trên 10 ngày tuổi
0.375 Kg/Tấn
Gà đẻ
Từ 0 đến 10 ngày tuổi
0.3 – 0.66 Kg / Tấn
Trên 10 ngày tuổi
0.1 – 0.2 Kg/Tấn
Thỏ
Tuổi bắt đầu
0.75 Kg / Tấn
Vỗ béo
0.50 Kg / Tấn
Bò/ Cừu
0.75 Kg / Tấn
Thủy sản
Tuổi bắt đầu
0.75 Kg / Tấn
Vỗ béo
0.50 Kg / Tấn
Đóng gói, bảo quản, xuất xứ:
25kg/bao
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Nhà sản xuất: Vetpharma Animal Health
Nhập khẩu và phối: Công ty TNHH Phát triển Chăn nuôi Peter Hand Hà Nội
Số 36 Hoàng Ngân, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
SĐT: 043.8584816 Email: info@peterhand.com.vn
Butyrate 53% vi bọc
Mô tả và đặc điểm sản phẩm:
Thành phần: Natri butyrate và dầu cọ hydrogen
Công thức: C4H7O2Na
Hoạt chất tối thiểu hoạt động: 53%
Độ ẩm: 5% max
Butyrate dạng vi bọc nano, hạt nhỏ chảy tự do màu trắng hay trắng ngà
Công nghệ nano: Hạt nano của butyrate là nano vi bọc, kích thước hạt butyrate (< 100nm) rất nhỏ, nó phù hợp với môi trường (ruột) nơi mà Butyrate sử dụng chức năng của nó, tăng khả dụng sinh học và giảm liều dùng hiệu quả.
Dạng vi bọc đa lớp nên không bị thất thoát bởi sự trung hòa axit trong dạ dày, có khả năng chống vỡ vụn và giữ nguyên tính chất trong quá trình xay, nghiền, trộn, phân mảnh hay ép viên.
Tính đồng nhất cao
Ít bị mùi khó chịu của Sodium Butyrate
Không gây ăn mòn thiết bị
Khả năng hòa tan: Tan trong dung môi hữu cơ
Đặc tính và lợi ích của Butimax 45NT
Kích thích tính thèm ăn, tiết nước bọt và enzyme tiêu hóa
Ở vật nuôi nhỏ nó làm tăng sự hình thành và phát triển của hệ thống tiếu hóa như tăng tái tạo biểu mô cũng như tăng kích thước nhung mao đường ruột (nâng cao độ dài lông nhung, nâng cao độ sâu của rãnh lông nhung), tăng bề mặt hấp thu các chất dinh dưỡng giúp thúc đẩy tăng trưởng.
Làm tăng tăng trọng hàng ngày và tiêu thụ thức ăn, cải thiện tỷ lệ chuyển hóa thức ăn (ở lợn con có thể làm tăng mức tiêu thụ hơn 10% khi sử dụng từ ngày thứ 4 sau sinh).
Ức chế sự tăng trưởng của các vi khuẩn gây bệnh, giữ cho đường tiêu hóa luôn mạnh khỏe và giúp sự đồng hóa các chất dinh dưỡng là tối ưu.
Là nguồn năng lượng trực tiếp cho các tế bào biểu mô ruột. Axit butyric cung cấp %.930 Kcal/kg, nó là nguồn năng lượng chính được sử dụng bởi các tế bào niêm mạc ruột non.
Kích thích sự tái sinh của các vi sinh vật sau khi điều trị kháng sinh
Liều dùng khuyến cáo
Loài |
Giai đoạn |
Liều khuyến cáo |
Lợn nái |
Tập ăn | 0.3-0.66 Kg / Tấn |
Sinh trưởng | 0.3-0.66 Kg / Tấn | |
Trưởng thành-Vỗ béo | 0.3-0.5 Kg / Tấn | |
Gà giò | Từ 0 đến 10 ngày tuổi | 0.5 Kg / Tấn |
Trên 10 ngày tuổi | 0.3 – 0.5 Kg/Tấn | |
Gà tây | Từ 0 đến 10 ngày tuổi | 0.3-0.66 Kg / Tấn |
Trên 10 ngày tuổi | 0.375 Kg/Tấn | |
Gà đẻ | Từ 0 đến 10 ngày tuổi | 0.3 – 0.66 Kg / Tấn |
Trên 10 ngày tuổi | 0.1 – 0.2 Kg/Tấn | |
Thỏ | Tuổi bắt đầu | 0.75 Kg / Tấn |
Vỗ béo | 0.50 Kg / Tấn | |
Bò/ Cừu | 0.75 Kg / Tấn | |
Thủy sản | Tuổi bắt đầu | 0.75 Kg / Tấn |
Vỗ béo | 0.50 Kg / Tấn |
Đóng gói, bảo quản, xuất xứ:
25kg/bao
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Nhà sản xuất: Vetpharma Animal Health
Nhập khẩu và phối: Công ty TNHH Phát triển Chăn nuôi Peter Hand Hà Nội
Số 36 Hoàng Ngân, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
SĐT: 043.8584816 Email: info@peterhand.com.vn